Thứ Hai, 10 tháng 9, 2018

Chất tẩy cáu cặn online Amsolv 9350

AmSolv 9350 là một chế phẩm đậm đặc 3 chức năng có tính chất kiềm. AmSolv 9350 được sử dụng hiệu quả trong việc loại bỏ, phân tán và ngăn ngừa hiện tượng bám dính của cáu cặn, ăn mòn, và các hợp chất hữu cơ. Nó sử dụng được trong hầu hết các hệ thống làm mát tuần hoàn hở và kín và hệ thống nước nóng.


AmSolv 9350 là một sản phẩm tối ưu cho việc làm sạch “online” và tẩy sạch hệ thống mới lắp đặt, nó có khả năng hòa tan, làm phân tán các chất dầu, mỡ, cáu cặn, rỉ sắt, bùn bám và các chất hữu cơ bám trong hệ thống đường ống mới và cũ. 

Chất tẩy cặn online AmSolv 9350 là chế phẩm không ăn mòn được sử dụng để thụ động hóa bề mặt, tạo ra một lớp màng bảo vệ giúp cho hệ thống không bị hiện tượng ăn mòn. Trong những hệ thống cũ và hệ thống bị cáu cặn nhiều gây tắc nghẽn thì thời gian tẩy sạch có thể mất hàng tuần đối với hệ thống kín và hàng tháng đối với hệ thống hở. Chế phẩm tẩy cặn online AmSolv 9350 không chứa axit hay các kim loại nặng.

- Ứng dụng: Chống cáu cặn và ăn mòn cho hệ thống làm mát tuần hoàn
- Dạng: Dung dịch
- Đóng gói: phuy 55 gallons (245 kg) hoặc bồn 275 gallons (1225 kg)
- Nhà sản xuất/Xuất xứ: AmSolv/Mỹ

Liên hệ: 
Greenmate Co., Ltd
Hotline: +84 90 939 5069

Thứ Hai, 13 tháng 8, 2018

Phụ gia PICKLE PAL PLUS


Phụ gia PICKLE PAL PLUS

Tên sản phẩm: Phụ gia PICKLE PAL PLUS
Nhà sản xuất: Columbia Chemical - Mỹ
Bao gói: thùng 30 lít

Mô tả sản phẩm: 
Phụ gia Pickle Pal Plus: Ức chế sự ăn mòn của axit trên bề mặt thép và có thể tạo bề mặt bóng, sạch gỉ áp dụng được cho bước mạ tiếp theo.
Phụ gia Pickle Pal Plus: Loại trừ sự tạo mùn trên bề mặt thép cacbon cao hoặc thép nitrit hóa và cải thiện khả năng tẩy gỉ.
Phụ gia Pickle Pal Plus: Loại bỏ khả năng gây giòn của thép xử lý nhiệt qua tác nhân định hình bề mặt.
Phụ gia Pickle Pal Plus: Góp phần loại bỏ dầu bám trên bề mặt sản phẩm.
Phụ gia Pickle Pal Plus: Giảm khả năng bay hơi độc của bể tẩy gỉ.
Phụ gia Pickle Pal Plus: Làm giảm khả năng gây giòn cho sản phẩm gây ra bởi khí hidro sinh ra trong quá trình tẩy gỉ.
Phụ gia Pickle Pal Plus: Làm giảm thiểu đáng kể khả năng hòa tan sắt trong dung dịch, tăng tuổi thọ dung dịch và giảm khả năng nhiễm tạp sắt cho các bể tiếp theo.
Phụ gia Pickle Pal Plus: Tương thích với dung dịch mạ và dung dịch xử lý nước thải.
Tính chất vật lý: Dung dịch màu vàng nhạt.
Nhiệt độ tối ưu: 24oC.


Liên hệ:

Greenmate Co., Ltd
Hotline: +84 90 939 5069

Thứ Bảy, 28 tháng 7, 2018

Chất tẩy rửa đa năng Vappro 800

Chất tẩy rửa đa năng Vappro 800

Mô tả:
Vappro 800 là chất tẩy rửa dầu mỡ công nghiệp đa năng.
Được tổng hợp dựa trên nền tảng các chất tẩy rửa, chất phân tán, chất hoạt động bề mặt và chất ức chế ăn mòn dễ bay hơi (VCI) để đảm bảo các yêu cầu về tẩy rửa cho các loại thiết bị công nghiệp và vừa có khả năng chống ăn mòn/chống gỉ tạm thời.
Hướng dẫn sử dụng:

Tùy thuộc vào loại cặn bẩn, và mức độ bẩn. Tỷ lệ pha loãng với nước từ 1:30 đến 1:80. 


Đóng gói: Thùng 20 lít và phuy 200 lít.

   


Nhà sản xuất/Xuất xứ: Magna/Singapore

Contact: 

Greenmate Co., Ltd
Hotline: +84 90 939 5069

Thứ Ba, 15 tháng 5, 2018

Bột chống gỉ GVP200 - GreenVCI

GreenVCI - Bột chống gỉ GVP200
GreenVCI - GVP200 VCI Powder 
Bột chống gỉ VCI cho các kim loại đen và nhôm 



Mô tả sản phẩm
GVP200 là chế phẩm chống gỉ thân thiện môi trường, dùng để chống gỉ cho kim loại đen trong các khoang trống và những chỗ lõm khó với tới.

GVP200 cho hiệu quả chống gỉ đến 24 tháng.

Áp dụng
Các cấu trúc hình trụ, như đường ống, thùng chứa, tua bin.
Chi tiết kim loại, các cấu kiện đã hoàn thiện trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Bảo quản thiết bị sau quá trình thử áp suất thủy tĩnh (thử kín).
Bề mặt bên trong của động cơ, tua bin, bồn bể chứa, lò hơi, …
Bảo quản khô hệ thống làm mát kín trong quá trình niêm cất/tạm thời ngừng sử dụng.
Dây cáp và cốt thép của cầu treo. 

Phương pháp áp dụng
Sử dụng súng phun, để phun bụi, phun mù, rắc. Đảm bảo mức độ phân tán bột trong thiết bị cần bảo quản. Sau khi sử dụng cần bịt kín để tránh không khí xâm nhập.

Phương pháp loại bỏ
Sử dụng súng phun khí nén để thổi, hoặc rửa bằng nước.
Nếu được sử dụng ở dạng lỏng thì không yêu cầu phải loại bỏ.

Liều lượng sử dụng
100-200g/m3.

Các bề mặt kim loại mà GreenVCI - GVP200 có thể bảo vệ
Thép cacbon
Thép không gỉ
Nhôm
Một số kim loại đen khác

Đặc điểm kỹ thuật
Ngoại quan: Màu trắng, màu trắng ngà
pH:              7,2 (dung dịch nước 1%)
Áp suất hơi: 0,01-0,4 mmHg

Đóng gói
25 kg/bao
25 kg/thùng carton tròn
5-500g/ gói vải không dệt

Contact:

Greenmate Co., Ltd
Hotline: +84 90 939 5069

Thứ Sáu, 27 tháng 4, 2018

Hóa phẩm hydrotest VpCI-649

Hóa phẩm chống gỉ hydrotest VpCI-649
Hóa phẩm ức chế ăn mòn hydrotest VpCI-649

Phụ gia ức chế ăn mòn cho hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín, quá trình thử kín đường ống, bồn chứa, thiết bị chịu áp.  
Áp dụng: Chống gỉ/ức chế ăn mòn cho bề mặt kim loại trong hệ thống. 

VpCI®-649 Liquid: Multimetal Closed Loop TreatmentVpCI®-649 Liquid: Inhibitor for hydrostatic testing of pipelines, casings, tanks, and valves
VpCI®-649 Liquid: Inhibitor for packer fluid applications
VpCI®-649 Liquid: Prevents water-bottom corrosion in oil storage tanks
Description: 
VpCI-649 is a unique concentrated liquid formulation that protects ferrous and non-ferrous metals from corrosive solutions. In addition, this product is designed to provide long-term protection in fresh water and glycol closed loop systems.

VpCI-649 is effective as a replacement for nitrite, bromate, and/or chromate-based formulations.

VpCI-649 combines contact and volatile corrosion inhibitors along with anti-scalants in non-toxic formulation that does not contain nitrites, phosphates, chromates, or heavy metals. This product helps solve the problem of disposal, particularly for large quantities of water.

VpCI-649 is also available in a cold weather version for the convenience of storage in cold temperatures.
Application:
• Inhibitor for closed loop cooling systems
• Fire extinguishing systems
• Inhibitor for hydrostatic testing of pipelines, casings, tanks, and valves
• Inhibitor for packer fluid applications
• Prevents water-bottom corrosion in oil storage tanks
• Alkanolamine sweeteners
• Pulp and paper process equipment
• Mines, mining, and earth moving equipment
• Inhibitor for lay-up application of cooling towers
DOSAGE
• Closed loop operational systems start at 2,500-3,000 ppm (0.25-0.3 wt.%)
• For seasonal wet lay-up application (up to 6 months) use VpCI-649 at a concentration of 0.5 wt.% of inhibitor by volume.
• For hydrotest and drain applications contact Cortec for dosage information.
• For systems already using Molybdate, please use VpCI-649 OF which does not contain tracer.

Package:
VpCI-649 is available in 5 gallon (19 liter) pails, 55 gallon (208 liter) drums, liquid totes, and bulk. The product should be stored in tightly closed containers. Shelf life is 18 months.





Contact:

Greenmate Co., Ltd
Hotline: +84 90 939 5069

Thứ Ba, 17 tháng 4, 2018

Thứ Hai, 16 tháng 4, 2018

Chất hút ẩm Powder Desiccant

Cung cấp chất hút ẩm Powder Desiccant





Powder Desiccant được thiết kế có móc treo để có thể ít bị va chạm với hàng hóa, và dễ phân bố đều nguồn hút ẩm. 

Áp dụng:
Chất hút ẩm Powder Desiccant  được áp dụng để hút ẩm trong các không gian kín như Côngtenơ container, tủ điện (control panel) , hộp đấu nối (junction box), ...

Contact:

Greenmate Co., Ltd
Hotline: +84 90 939 5069


---

What is POWER DESICCANT ?

Power Desiccant is a NEW industrial strength moisture absorbing desiccant that is two to three times as effective in controlling humidity than outdated silica gel, clay or simple calcium chloride desiccant products.

Power Desiccant is a new and improved formula for desiccants. It reduces high humidity and stops condensation from occurring in your container shipments, bulk shipments and in enclosed storage areas. By controlling humidity levels Power Desiccant also reduces spoilage, mould, mildew and odours from occurring.

Power Desiccant uses new technology to solve current day problems. DRYSPACE® has been developed to overcome the common and vexing problem of humidity damage to valuable commodities during transport through wildly differing and challenging climactic conditions.


Power Desiccant can be used in wide range of commercial and industrial applications.


POWER DESICCANT LÀ GÌ?


Power Desiccant là chất hút ẩm hấp thụ độ ẩm công nghiệp cao gấp từ 2 đến 3 lần hiệu quả trong việc kiểm soát độ ẩm so với silica gel cũ, đất sét hoặc các sản phẩm hấp phụ canxi clorid đơn giản.

Power Desiccant là một công thức mới và được cải tiến để hút ẩm. Nó làm giảm độ ẩm cao và dừng ngưng tụ từ xảy ra trong lô hàng container của bạn, lô hàng số lượng lớn và trong khu vực lưu trữ kèm theo. Bằng cách kiểm soát mức độ ẩm DRYSPACE® cũng làm giảm sự hư hỏng, nấm mốc, nấm mốc và mùi hôi.

Power Desiccant sử dụng công nghệ mới để giải quyết các vấn đề ngày nay. DRYSPACE® đã được phát triển để vượt qua các vấn đề phổ biến và gây phiền hà của độ ẩm gây tổn thương cho hàng hoá có giá trị trong suốt quá trình vận chuyển thông qua các điều kiện khí hậu khắc nghiệt khác nhau và đầy thử thách.

Power Desiccant có thể được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng thương mại và công nghiệp.

Thứ Sáu, 6 tháng 4, 2018

Chất chuyển hóa gỉ tại Hồ Chí Minh

Chất chuyển hóa rỉ

Thứ Hai, 19 tháng 3, 2018

Chất Tẩy Dầu Rig Wash - Chất Tẩy Dầu Biolubri-Rig Wash-L

Chất tẩy dầu giàn khoan Biolubri-Rig Wash-L


Mô tả: 

Chất tẩy dầu kiềm tính gốc nước.
Hoạt tính tẩy rửa mạnh mẽ.
An toàn cho bề mặt bề mặt kim loại, bề mặt sơn và môi trường.

Phạm vi áp dụng:

Sử dụng vệ sinh các bề mặt bị nhiễm bẩn nặng bởi dầu mỡ như mặt boong, cabin, buồng máy, nhà xưởng, giàn khoan, ... 

Sử dụng phù hợp trong môi trường biển nhiệt đới.

Đặc tính:

Không độc, không gây cháy nổ, an toàn cho người sử dụng.
Có khả năng phân hủy sinh học.
Có thể pha loãng với nước mềm, nước cứng và nước biển.

Cơ chế tẩy rửa:
Biolubri-Rig Wash-L gồm hỗn hợp đồng nhất các hoạt chất tẩy rửa là các phần tử siêu nhỏ mà khi kết hợp với nước sẽ phá vỡ lực căng bề mặt khiến nước thẩm thấu tối đa vào bên trong cấu trúc của dầu mỡ và cặn bẩn. Tiếp đến là quá trình phân cắt liên tục các phần tử dầu mỡ và cặn bẩn thành các phần tử nhỏ hơn và cứ tiếp tục như vậy cho đến khi dầu mỡ và cặn bẩn bị phân cắt hoàn toàn. Cuối cùng là hình thành các phần tử cặn bẩn siêu nhỏ, dễ bị rửa trôi theo nước. 

Tỷ lệ pha loãng:  

Pha loãng với nước theo tỷ lệ đến 1:20.

Phương thức tẩy rửa: 

Phun lên bề mặt cần làm sạch. Có thể dùng chổi hoặc bàn chải. Sau đó rửa sạch bề mặt với nước.



Contact:

Greenmate Co., Ltd
Hotline: +84 90 939 5069

Chủ Nhật, 18 tháng 3, 2018

Chất ức chế ăn mòn Vappro VCI bảo dưỡng công nghiệp hóa chất

Hóa phẩm ức chế ăn nòn VCI ngành Công nghiệp Dầu khí và Hàng hải


Vappro 800: Chất tẩy dầu mỡ đa năng, gốc nước. Tỷ lệ pha loãng lên tới 1:80.

Vappro 804: Sơn phủ cho két dằn, điều kiện độ ẩm cao.



Vappro 812: Chất tẩy rỉ trung tính, dạng lỏng.

Vappro 812G: Chất tẩy rỉ trung tính, dạng gel.


Vappro 842: Ức chế ăn mòn dạng bột có chất chỉ thị màu phát hiện rò rỉ. Áp dụng cho quá trình hydrotest. 


Vappro 844: Ức chế ăn mòn dạng bột. Áp dụng cho quá trình hydrotest, sử dụng dụng với nước biển. 


Vappro 849: Ức chế ăn mòn dạng bột, áp dụng cho quá trình Hydrotest và bảo quản khô.

Vappro 849-S: Ức chế ăn mòn cho quá trình Hydrotest và hệ thống nước làm mát tuần hoàn. 

Vappro 850: Phụ gia ức chế ăn mòn cho dầu bôi trơn, dầu thủy lực. 


Vappro 853: Ức chế ăn mòn, gốc nước, chống gỉ sét cho bề mặt kim loại đen và kim loại màu.


Vappro 868: Sơn phủ tạm thời chống ăn mòn bề mặt sắt thép. 


Bề mặt sắt théo phông được bảo vệ


Bề mặt sắt thép (trái) được bảo vệ bằng Vappro 868



Khả năng chống nước biển tác động vào bề mặt sắt thép.

Vappro 886: Sơn phủ bảo vệ, trong suốt, chống nước và nước biển.

Vappro 887: Chất chuyển hóa rỉ sét thành lớp phủ bảo vệ. 

Vappro 900: Sơn phủ trong suốt chịu nhiệt, nhiệt độ làm việc lên tới 135oC.




Vappro 999 ASC: Hợp chất chống kẹt, nhiệt độ làm việc từ -30 đến 2100oF (từ -1 đến 1149oC).
Vappro OP 530: Ức chế ăn mòn cho 03 pha trong đường ống dẫn dầu và khí. 

Vappro OP 531: Ức chế ăn mòn đường ống dẫn dầu và khí do tác nhân gây ăn mòn là CO2 và H2S.


Hãng: Magna
Xuất xứ: Singaprore/Canada


Contact:

Greenmate Co., Ltd
Hotline: +84 90 939 5069